Mục lục
MỤC LỤC
PHẦN NHẬP ĐỀ
* Vị trí của luật pháp
* Luật pháp và nhân quyền
* Giai đọan đầu tiên trong thủ tục Hình sự: Điều tra sơ vấn
* Viên chức đảm nhiệm vai trò điều tra sơ vấn
PHẦN THỨ NHẤT
QUYỀN BIỆN HỘ CỦA NGHI CAN
Đoạn 1: QUYỀN ĐƯỢC BIẾT TỘI TRẠNG
A.- Nhiệm vụ định tội danh của Cảnh Sát Tư Pháp
B.- Nghi can được loan báo tội trạng vào lúc nào?
C.- Nghi can có được biết điều luật vi phạm không?
Đoạn 2: QUYỀN CHỐI TỘI
Đoạn 3: QUYỀN IM LẶNG
Đoạn 4: QUYỀN CÓ LUẬT SƯ DỰ KIẾN
A.- Ích lợi của điều 7 khoản 6 Hiến Pháp
B.- Diễn tiến về việc áp dụng điều 7 khoản 6 Hiến Pháp
C.- Tranh luận giữa các luật gia
1)- Lập trường chống đối
a)- Trình bày
b)- Nhận xét
2)- Lập trường bênh vực
a)- Trình bày
b)- Nhận xét
D.- Lập trường của Bộ Hình Sự Tố Tụng 1972
a)- Trình bày
b)- Nhận xét
1.- Yêu cầu Luật sư
2.- Từ chối Luật sư
3.- Luật sư miễn phí
4.- Thể thức báo thị cho Luật sư
5.- Thời gian báo thị cho Luật sư
6.- Luật sư tập sự
Đ.- Vai trò của Luật sư tại Biện lý cuộc
1)- Quyền hạn của Luật sư trước Biện lý
a)- Tiếp xúc với bi can
b)- Tham khảo hồ sơ
c)- Dự kiến cuộc chấp cung
2)- Biện lý và quyền biện hộ
E.- Luật đối chiếu
G.- Nhận định tổng quát
1)- Lợi và hại của định chế
2)- Vấn đề nhân sự quan trọng
Đoạn 5: QUYỀN THÔNG BÁO VÀ TIẾP KIẾN THÂN NHÂN
A.- Mục đích của điều 39 HSTT
B.- Trường hợp di chuyển nghi can
C.- Thể thức tiếp kiến thân nhân
D.- Thể thức thông báo thân nhân
Đ.- Người được thông báo
E.- Luật đối chiếu
Đoạn 6: QUYỀN HƯỞNG CÁC PHƯƠNG CÁCH
ĐIỀU TRA LƯƠNG HẢO
Phân đoạn 1: NGỤY TRANG
I.- QUAN ĐIỂM CỦA ÁN LỆ
II.- NGỤY TRANG BẰNG ĐIỆN THOẠI
III.- TIÊU CHUẨN NGỤY TRANG
Phân đoạn 2: MAI PHỤC
I.- PHƯƠNG CHƯỚC ĐIỀU TRA PHỨC TẠP
II.- MAI PHỤC VÀ NGUYÊN TẮC TƯƠNG XỨNG
Phân đoạn 3: KIỂM DUYỆT THƯ TÍN
I.- NGUYÊN TẮC BÍ MẬT
II.- BIỆT LỆ
Phân đoạn 4: NGHE CHẬN ĐIỆN THOẠI VÀ GHI ÂM
I.- PHƯƠNG TIỆN ĐIỆP BÁO NGUY HIỂM
II.- QUAN ĐIỂM CỦA ÁN LỆ
a)- Lập trường chống đối
b)- Lập trường chấp nhận
III.- QUAN ĐIỂM CỦA HỌC LÝ
a)- Lập trường chống đối
b)- Lập trường chấp nhận
IV.- LUẬT ĐỐI CHIẾU
V.- LUẬT PHÁP VIỆT NAM
Phân đoạn 5: ĐIỂM CHỈ VIÊN
Phân đoạn 6: KHIÊU KHÍCH PHẠM TỘI
I.- QUAN ĐIỂM CỦA ÁN LỆ
II.- QUAN ĐIỂM CỦA BLONDET
Đoạn 7: QUYỀN BIỆN HỘ CỦA NGHI CAN THIẾU NHI
a)- Quan niệm tân tiến
b)- Điều tra thiếu nhi phạm pháp
c)- Tôn trọng quyền biện hộ
KẾT LUẬN PHẦN THỨ NHẤT
Nhiệm vụ bảo vệ quyền biện hộ thuộc về:
• Nghi can
• Luật sư
• Cảnh sát Tư pháp
• Thẩm phán
PHẦN THỨ HAI
QUYỀN AN TOÀN CÁ NHÂN CỦA NGHI CAN
Đoạn 1: QUYỀN AN TOÀN VỀ TINH THẦN
Phân đoạn 1: TÔN TRỌNG NHÂN VỊ
Phân đọan 2: CƯỠNG BÁCH TIN THẦN
Phân đọan 3: MÁY MÓC TÁC ĐỘNG TÂM LINH
A.- Mô tả kỹ thuật
1)- Phương pháp ngoại tại
2)- Phương pháp nội tại
B.- Nhận xét
1)- Lập trường chấp nhận
2)- Lập trường chống đối
3)- Luật lệ Việt Nam hiện hành
4)- Giải pháp đề nghị
Đoạn 2: QUYỀN AN TOÀN VỀ THỂ XÁC
Phân đoạn 1: SỰ TẠM GIỮ
I.- BẢN CHẤT SỰ TẠM GIỮ
1)- Tạm giữ khác bắt giữ
2)- Tạm giữ khác tạm giam
3)- Tạm giữ khác cấm chỉ dời khỏi phạm trường
II.- AI CÓ QUYỀN TẠM GIỮ?
III.- ĐƯỢC QUYỀN TẠM GIỮ AI?
1)- Nghi can và nhân chứng
2)- Nghị sĩ và Dân biểu
IV.- LÝ DO TẠM GIỮ
1)- Nhu cầu điều tra
2)- Có sự phạm pháp đại hình hay tiểu hình
V.- THỜI GIAN TẠM GIỮ
VI.- THỜI HẠN KHỞI ĐẦU TẠM GIỮ
. 1)- Khi nào thực sự mất tự do?
2)- Thời gian tạm giữ có cần liên tục không?
VII.- NƠI TẠM GIỮ
VIII.- BẰNG CHỨNG TẠM GIỮ
IX.- KHÁM SỨC KHỎE NGƯỜI TẠM GIỮ
1)- Khám nhiệm ý
2)- Khám đương nhiên
X.- SỰ GIA HẠN TẠM GIỮ
A.- Ai cho phép gia hạn tạm giữ?
1)- Trường hợp phạm pháp quả tang
2)- Trường hợp phạm pháp không quả tang
B.- Ai có thể bị triển hạn tạm giữ?
C.- Được triển hạn tạm giữ bao lâu?
1)- Giải pháp của các tiền Dự luật
2)- Giải thích điều 57 khỏan 3 HSTT
3)- Ý nghĩa điều 3 điều 45
4)- Điều 45 với 717 HSTT
5)- Điều 45 với 57 HSTT
6)- Điều 717 với 57 HSTT
7)- Điều 45, 717 với 57 HSTT
XI.- CHẾ TÀI
Phân đoạn 2: SỰ KHÁM NGƯỜI
A.- Khám người để tìm bằng chứng tội phạm
B.- Khám người vì lý do an ninh sau khi bắt giữ
Phân đoạn 3: SỰ BẮT GIỮ
A.- Ai có quyền bắt người?
B.- Thế nào là phạm pháp quả tang?
1)- Phạm pháp qua tang chính danh
a)- Tội phạm đang xẩy ra
b)- Tội phạm vừa xẩy ra
c)- Công chúng tri hô và đuổi bắt
d)- Còn mang tang vật và vết tích trong người 195
2)- Trường hợp đồng hóa với quả tang
a)- Khi chủ nhà triệu thỉnh
b)- Trọng tội và khinh tội vi phạm bằng báo chí
c)- Những vi phạm về an ninh quốc gia
C.- Được bắt những ai?
a)- Tổng thống, Phó Tổng thống, Thủ tướng, các Tổng, Bộ trưởng
b)- Thẩm phán Tối Cao Pháp Viện và Giám sát viên
c)- Thẩm phán
d)- Quân nhân đồng minh
đ)- Nhân viên ngoại giáo đòan
e)- Đại diện dân cử được hưởng quyến bất khả xâm phạm
D.- Thủ tục bắt giữ
1)- Công chức
2)- Quân nhân
3)- Chủ tịch Hội đồng Xã và Xã trưởng
4)- Thiếu nhi
Đ.- Chế tài
Phân đọan 4: SỰ TRA TẤN
I.- THEO CỔ LUẬT
II.- THEO LUẬT PHÁP HIỆN HÀNH
III.- TRA TẤN: LỢI ÍCH GÌ?
IV.- TRA TẤN: BIỆN PHÁP VÔ NHÂN ĐẠO
V.- VIỆC TRA TẤN TẠI NGA SÔ
Đoạn 3: QUYỀN AN TOÀN VỀ TÀI SẢN
Phân đọan 1: NƠI CƯ NGỤ
I.- ĐIỀU KIỆN KHÁM XÉT
A.- Trong trường hợp phạm pháp không quả tang
1)- Ai được quyền khám xét?
2)- Thế nào là ưng thuận minh thị?
B.- Trường hợp phạm pháp quả tang
II.- KHÁM XÉT NHÀ VÀ VIẾNG NHÀ
III.- XÉT NHÀ VÀ XÉT SỔ GIA ĐÌNH
IV.- NƠI KHÁM XÉT
A.- Thế nào là nơi cư ngụ
B.- Khám xét nơi nào?
1)- Thế nào là nơi cư ngụ
2)- Nơi không được khám xét
3)- Nơi được khám xét theo thủ tục đặc biệt
a)- Tư thất Thẩm phán
b)- Văn phòng Luật sư
c)- Phòng mạch Bác sĩ
d)- Linh mục
đ)- Nghị sĩ và Dân biểu
e)- Quân nhân
g)- Chùa chiền
V.- THỜI GIAN KHÁM XÉT
a)- Nguyên tắc
b)- Biệt lệ
VI.- THỦ TỤC KHÁM XÉT
a)- Tôn trọng bí mật nghề nghiệp và quyền biện hộ
b)- Có sự hiện diện của gia chủ
c)- Lập biên bản
VII.- CHẾ TÀI
Phân đoạn 2: SAI ÁP TÀI VẬT
I.- BẢO LƯU VÀ SAI ÁP
a)- Bảo lưu chứng tích
1.- Cấm chỉ dời khỏi phạm trường
2.- Kiểm sóat căn cước
3.- Không được thay đổi phạm trường
b)- Đối tượng của sự sai áp
II.- THỦ TỤC CỦA SỰ SAI ÁP
a)- Vai trò của Biện lý trong việc sai áp
b)- Hõan trả tang vật
c)- Cất giữ tang vật
d)- Thủ tục tổng quát
III.- CHẾ TÀI
KẾT LUẬN PHẦN THỨ HAI
PHẦN TỔNG KẾT
- Luật Hình sự Tố Tụng chưa được phổ biến
- Cảnh sát Tư pháp cần được độc lập, vì Luật sư, Thẩm phán xử án, Thẩm phán công tố đã được độc lập.
NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT
TÀI LIỆU THAM KHẢO
MỤC LỤC THEO MẪU TỰ TÊN TÁC GIẢ
MỤC LỤC THEO MẪU TỰ
HẾT
MỤC LỤC THEO MẪU TỰ TÊN TÁC GIẢ
Những con số theo sau mỗi chữ là số riêng của đoạn sách
A
- Ancel 3
- Angier 75
- Arthur Koestler 190
B
- Besson 136
- Binder 119
- Bischoff 113
- Blondet 6, 22, 67, 68, 71, 82, 86, 91, 92, 110, 129, 131, 168, 194.
- Bouzat 20, 21, 96
- Brouchot 69, 163, 165, 168, 203
C
- Cambier 102
- Carey 27, 63
- Chambon 4, 80, 81, 162
- Charles 26
- Chaumeil 67
- Cohn 63
- Colombini 92
- Cung, Nguyễn Duy 120
D
- Doll 82, 84, 86, 87
- Dương, Nguyễn Hữu 172
- Đảng, Trương Hoàng 219
- Đạt, Trương Tiến 62, 76, 103
- Đăng, Nguyễn Minh 29
E
- Escande 20, 133, 138, 168
- Esmein 78, 82, 87
F
- Faralicq 68, 73, 88
- Foriers 184
G
- Garcon 129
- Gazier 203
- Giác, Nguyễn Sĩ 186
- Goth 116
- Granier 138
- Graven 119
H
- Hall 84
- Hargrave 221
- Hélie 168
- Hepner 113
- Hiệp, Lý Văn 120, 166
- Hưng, Nguyễn Quốc 25, 35, 163, 165, 194
- Hưng, Phạm Đình 10
J J
- Jean Luc 117
K
- Kamisar 84
- Khâm, Trần Đại 10
- Khôi, Nguyễn Thượng 186
- Khổng Tử 218, 220
- Kolbred 84
- Krebs 93
L
- Lambert 25, 110, 223
- Lamenais 220
- Langlois 168
- Larguier 3, 20, 55, 93, 163
- Larocque 84
- Legeais 87
- Légal 69, 74, 82
- Leibinger 27, 75, 109
- Leloir 168, 192
- Le Roy 214
- Levasseur 6, 19, 162, 167, 193, 203
- Louwage 110
- Liêm, Trần Văn 37
- Linh, Trần Thúc 27, 63, 196, 220
- Lộc, Hoàng Tuấn 49, 61, 148, 151, 155, 168, 212
- Lương, Nguyễn Bá 65, 220
- Lượng, Đào Minh 49, 61, 148, 151, 155, 168, 212, 214
- Lượng, Nguyễn Văn 37, 196
M
- Magnol 91
- Mẫu, Vũ Văn 1, 186, 118, 196
- Merle 21
- Michelet 220
- Mimin 81, 87
- Mindszenty 190
- Mộc, Đàm Trung 21, 27, 108, 186, 201
N
- Nã Phá Luân 38
- Ngạn, Trịnh Xuân 51
P
- Pascal 1
- Pédamon 163
- Phú, Đỗ Trọng 52
- Pie XII 119
- Pigeonìere 108
- Pinatel 96
- Poittevin 169, 214
- Porter 84
Q
- Quang, Cao Nãi 166
- Quýnh, Nguyễn Quang 3, 13, 92, 95, 184, 220
R
- Reid 114
- Rémy 18
- Rousseau 220
S
- Salingardes 67, 138
- San, Nguyễn Ngọc 37, 100
- Savatier 74, 78, 82, 87
- Schulthess 119
- Seitz 21
- Sénèque 93
- Stéfani 6, 19, 162, 167, 193, 203
- Sullivan 221
T
- Tảo, Lê 113
- Tete 221
- Thần, Lưỡng 1, 186
- Thomas D’Aquin 104
- Thomas Stearns Eliot 190
- Thống, Nguyễn Hữu 29, 120, 166
- Thời, Bùi Chánh 37
- Thu, Lê Văn 31
- Thụy, Dương Đức 37
- Thứ, Nguyễn Hữu 190
- Thực, Bùi Hòe 54, 64, 66, 142
- Tông, Lý Thái 186
- Triển, Lê Tài 34, 55, 196, 200, 222, 223
- Tùng, Ngô Thanh 29, 120
- Tử Cống 218
- Tường, Ngô Phượng 172
V
- Vanwelkenhuyzen 102
- Vibert 117
- Vinh, Hà Như 75
- Vitu 21
- Vouin 207
W
- Warren 83
MỤC LỤC THEO MẪU TỰ
A
- An ninh 165
- An ninh quốc gia 150, 169, 170
- An ninh quốc phòng 76
- An toàn cá nhân 2kt, 13, 74, 103, 132, 153, 193
- An toàn pháp lý 4, 103
B
- Bác sĩ 27, 121, 200
- Báo chí 169, 170
- Báo thị 39, 44, 50
- Bảo lưu 209
- Bảo thân ( luật) 51
- Bảo vệ xã hội 3
- Bạo hành 187
- Bằng chứng 6, 28, 35, 87, 90, 92, 123, 141, 154, 166, 169
- Bằng hữu 65
- Bắt bạc 198
- Bắt giải 166, 167, 185
- Bắt giữ 15, 18, 60, 64, 94, 127, 166, 177
- Bắt người trái phép 184
- Bí mật nghề nghiệp 88, 200, 204, 216
- Bị can 35, 57, 148
- Biên bản 5, 39. kt, 43, 46, 205, 207, 216
- Biện hộ 5, 13. kt, 18, 19, 20, 40, 44, 48, 57, 61, 75, 98, 102, 162, 200, 204, 216
- Biện lý 6, 8, 25, 26, 130, 138, 140, 141, 142, 147, 157, 165, 167, 180, 193, 212, 214
- Biện lý cuộc 47 kt, 155
- Biện minh 89, 91
- Bộ trưởng 172
- Bồi thẩm đoàn 27
- Bồi thường oan ức 161
C
- Cạm bẫy 84
- Cảnh sát 3, 108
- Cảnh sát khoa học 113
- Cảnh sát Tư pháp 3, 6, 7, 13, 167, 191, 218, 221
. nhân viên 11
. sĩ quan 8
. tôn trọng quyền biện hộ 101
. viên chức đặc biệt 12
- Căn cước 210, 217
- Câu lưu 10
- Câu thúc thân thể 166
- Chánh thẩm phòng luận tội 139
- Chân lý 8, 100, 162
- Chỉ huy trưởng Cảnh sát 8, 139
- Chỉ huy trưởng quân cảnh 8
- Chối tội 19, 24, 101
- Chủ nhà 169
- Chùa chiền 200
- Chuyên viên 19, 97
- Chứng gian 1
- Chứng khóan 211
- Chưởng lý 6, 139, 233
- Công chức 17
- Công lý 1, 3, 55, 100, 191, 215, 223, 225
- Công tố quyền 96, 100
- Công tố viện 50, 16
- Cổ phần 211
- Cộng sản 190 kt
- Cường quyền 38
- Cưỡng bách 26, 90, 187, 121, 132, 138
- Cưỡng bách trình diện 25
D
- Dân biểu 133, 166, 177, 200
- Dân chủ 100
- Dân chủ pháp trị 103
- Dân sự nguyên cáo 19, 161
- Dẫn chứng 43
- Dẫn độ 166
- Dẫn giải 47, 166, 171
- Dẫn trình 146, 153
- Di chuyển nghi can 58, 64
- Dời khỏi phạm trường 129, 132, 138, 210, 217
- Dự kiến 29kt, 38, 45kt, 48, 55, 97
- Dự thẩm 3kt, 6, 16, 19, 25, 26, 35, 130, 132, 146, 152, 158, 165, 167, 193
Đ
- Đạo đức 70, 74, 80, 83, 94
- Đặc biệt pháp viện 173
- Đặc miễn tài phán 133, 176
- Đặc quyền tài phán 8, 133
- Đe dọa 187
- Điểm chỉ viên 88
- Điện thoại 31, 39, 43kt, 63, 69, 77
- Điệp báo 77
- Điều tra bổ túc 158
- Điều tra giám sát 10
- Điều tra sơ vấn:
. bản chất 6, 47, 50
. bí mật 61, 97
. khác cuộc điều tra của
Giám sát viện 10
. khác thẩm vấn 5, 80
. lợi ích 6
. lương hảo 67
. thiếu nhi 94
, trái luật 69
. viên chức 7
- Động sản 211, 213
- Đời tư 67, 73, 83, 87, 203
G
- Ghi âm 77kt
- Gia chủ 183, 203, 205
- Giam cầm trái phép 161, 203
- Giám sát viện 10, 173
- Giảm khinh 90, 91
- Giáo hóa 95
H
- Hạ nghị viện 33, 149
- Hành hung 163
- Hành lý 199
- Hành vi giám sát, 10, 102
hành chánh, tài phán-
- Hệ thống truy tầm 21
- Hiến binh 68
- Hiến pháp 3, 4, 14, 15, 24, 30, 187, 129
- Hiệp ước Âu châu
về nhân quyền 120
- Hình cảnh lại 6, 7, 130, 162, 193
. giám sát viện 10
. kiệt kê 8
. quân sự 9
- Hình cụ 186
- Hinh phạt 3
- Hỏa hoạn 203
- Hỏi cung 111kt, 140
- Hối lộ 69, 80
- Hội đồng xã 181
I
- Im lặng 25, 48, 101
K
- Kết tội chính mình 24, 27, 80
- Khai cung 23kt
- Khám người 163, 206
- Khám sức lkhỏe 142, 191
- Khám xét 10, 165, 193, 196
- Khẩn trương 203
- Khiêu khích 80, 86, 89
- Khinh tội 127, 136, 140, 169, 172, 173, 195
- Khoan miễn 90
- Kinh doanh 65
L
- Lập pháp 3
- Lễ 220
- Liên gia trưởng 203
- Liên hiệp quốc 13, 110, 187
- Linh mục 200
- Luật pháp 1kt, 105
- Luật sư 3, 17, 29kt, 52, 100, 143, 200, 204, 222
. chỉ định 54
. miễn phí 40
. tập sự 45
- Lương hảo 67kt, 78, 93, 94
- Lương thực 59, 61
M
- Ma túy 70, 119, 121, 124
- Mạ lỵ 107
- Mai phục 72, 80
- Mãi dâm 203
- Mánh lới 69
- Máy tìm sự thật 114, 121
(máy dò nói dối)
- Miễn quy 54
- Mưu chước 93
N
- Niêm phong 211, 212
- Nói dối 19, 116
- Nơi cư ngụ 193kt
- Nơi tạm giữ 13
- Nơi thờ phượng 178, 184
- Nga sô 53, 180
- Nghị sĩ 133, 177, 200
- Ngoại giao đòan 176, 200
- Ngoại kiều 65, 183
- Nguyên lý siêu việt 67, 108
của luật pháp
- Nguyên tắc dân chủ 100
- Nguyên tắc hợp pháp 17, 22, 67, 69kt, 86
và lương hảo
- Nguyên tắc thượng đẳng 92
của luật pháp
- Nguyên tắc tương xứng 74, 83
- Nguyên tắc về luật bất bình 18
- Ngụy trang 68
= Nhân bản 103
- Nhân chứng 17, 19, 25, 26kt, 46, 80, 131, 135, 138, 139, 148
- Nhân đạo 61
- Nhân phẩm 3, 22, 75, 121, 219
- Nhân quyền 3
- Nhân sự 35, 37, 55
- Nhân vị 3, 104, 105
- Nhật ký 75
- Nhu cầu điều tra 133, 134, 172, 174, 201
- Nhu cầu thẩm vấn 59
P
- Penthotal 116, 118
- Phạm pháp quả tang 50
- Phạm tội học 104
- Phạm trường 113, 210, 212
- Phản cung 19
- Phản quốc 172, 173
- Phỉ báng 107, 169
- Phòng luận tội 6, 223
- Phụ tá của công lý 30, 53, 100
Q
- Quả tang phạm pháp 8, 17, 18, 25, 47, 112, 127, 129, 133, 145, 156, 163, 165, 168, 195, 216
- Quan thuế 12
- Quân cảnh 8, 180, 181
- Quân nhân 147, 169, 180, 200
- Quân nhân đồng minh 175
- Quận trưởng 8
- Quốc liên (hội) 53
- Quốc triều hình luật 166
- Quy tội 26
- Quyền biện hộ 103
- Quyền lực 1
- Quyền sở hữu 214
- Quyền tư hữu 3
- Quyền tự định nhân cách 83
- Quyền truy tố 103
R
- Rờ nắn 163, 164
- Rượu 121, 124
S
- Sai áp 10, 76, 165, 196, 208 kt
- Sĩ quan CSTP
xem chữ Hình cảnh lại
- Sưu sách 196
- Sứ quán 65
- Sự thật 5, 19, 25, 53, 76, 93, 101, 212
. máy tìm sự thật 114
. thuốc tìm sự thật 116
T
- Tai nạn lưu thông 121
- Tạm giam 128
- Tạm giữ 10, 50, 64, 126, 166, 191
- Tâm linh 103, 113, 114, 124
- Tang vật 10, 76, 165, 168, 198, 206, 209, 213, 215
- Tạo hoa 3
- Tập thể 1kt
- Tham khảo hồ sơ 46, 48
- Thanh quyết hồ sơ 158, 159, 160
- Thẩm phán 3, 8, 30, 34, 102, 128, 133, 174, 200, 204, 223
- Thẩm phán thiếu nhi 95
- Thẩm phán TCPV 173
- Thẩm vấn: 8, 19, 200
. khác điều tra sơ vấn 5, 82
- Thân nhân 53kt, 56kt, 97, 143
- Thiếu nhi 19, 35, 42, 94, 182
- Thông báo 56
- Thông dịch viên 19
- Thú tội 20kt, 52, 169
- Thủ phạm 171, 200
- Thủ tướng 8, 172
- Thuế vụ 12
- Thuốc tìm sự thật 116
- Thủy lâm 12
- Thư tín 55, 63, 67, 75, 200
- Thượng đế 3, 27
- Thượng nghị viện 33, 34, 149
- Thượng tôn luật pháp 4, 36, 93, 98, 189
- Tiền bạc 59
- Tiếp kiến 56, 59, 65
- Tiếp xúc với bị can 48, 53
- Tình nhân 61
- Tình trạng cần thiết 184
- Tòa án quân sự 147, 180
- Tòa án thiếu nhi 95
- Tối cao pháp viện 128
- Tội danh 15, 16
- Tội phạm 105, 106
- Tội trạng 15, 16, 21, 62, 18
NHẬP ĐỀ * PHẦN 1 * PHẦN 2 * TỔNG KẾT